Trang chủ >> Giá dịch vụ - thuốc - vật tư >> Giá dịch vụ BHYT áp dụng từ 15/07/2018

BỆNH VIỆN ĐA KHOA THẢO NGUYÊN

DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN TỪ 15/07/2018
     
TT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT ĐƠN GIÁ ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN BHYT CỦA BV
  I. CÔNG KHÁM  
  1. CÔNG KHÁM  
1 Khám Nhi 29,600
2 Khám Nội 29,600
3 Khám Phục hồi chức năng 29,600
4 Khám Ngoại 29,600
5 Khám Bỏng 29,600
6 Khám Ung bướu 29,600
7 Khám Phụ sản 29,600
8 Khám Mắt 29,600
9 Khám Nội tiết 29,600
10 Khám Răng hàm mặt 29,600
11 Khám YHCT 29,600
12 Khám Tai mũi họng 29,600
13 Khám Lao 29,600
14 Khám Da liễu 29,600
15 Khám tâm thần 29,600
  2. CÔNG KHÁM CHUYÊN KHOA  
1 Công khám chuyên Khám Nhi 8,880
2 Công khám chuyên Khám Nội 8,880
3 Công khám chuyên Khám Phục hồi chức năng 8,880
4 Công khám chuyên Khám Ngoại 8,880
5 Công khám chuyên Khám Bỏng 8,880
6 Công khám chuyên Khám Ung bướu 8,880
7 Công khám chuyên Khám Phụ sản 8,880
8 Công khám chuyên Khám Mắt 8,880
9 Công khám chuyên Khám Nội tiết 8,880
10 Công khám chuyên Khám Răng hàm mặt 8,880
11 Công khám chuyên Khám YHCT 8,880
12 Công khám chuyên Khám Tai mũi họng 8,880
13 Công khám chuyên Khám Lao 8,880
14 Công khám chuyên Khám Da liễu 8,880
15 Công khám chuyên Khám tâm thần 8,880
  II. NGÀY GIƯỜNG  
  1. KHOA HSCC  
1 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu 159,100
2 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Hồi sức cấp cứu 287,800
3 Giường Hồi sức tích cực Hạng II - Khoa Hồi sức tích cực 522,600
  2. KHOA NỘI  
1 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 111,900
2 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 135,100
3 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa nội tổng hợp 159,100
4 Giường Nội khoa loại 3 Hạng IV - Khoa nội tổng hợp 108,000
5 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa nội tổng hợp 122,000
6 Giường Nội khoa loại 1 Hạng IV - Khoa nội tổng hợp 140,000
  3. KHOA TRUYỀN NHIỄM - DA LIỄU - LAO  
1 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Da liễu 135,100
2 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Lao 135,100
3 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Truyền nhiễm 159,100
4 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Da liễu 122,000
5 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Lao 122,000
6 Giường Nội khoa loại 1 Hạng IV - Khoa Truyền nhiễm 140,000
7 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Lao 171,000
  4. KHOA ĐÔNG Y - VLTL - PHCN  
1 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng 111,900
2 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 111,900
3 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng 135,100
4 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Y học cổ truyền 135,100
5 Giường Nội khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng 108,000
6 Giường Nội khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Y học cổ truyền 108,000
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng 122,000
8 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Y học cổ truyền 122,000
  5. KHOA NGOẠI - MẮT - RHM - TMH  
1 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt (Ghép 2) 96,350
2 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp (Ghép 2) 96,350
3 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt (Ghép 2) 96,350
4 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng ( Ghép 2) 96,350
5 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt 135,100
6 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 135,100
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 135,100
8 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 135,100
9 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Mắt 147,400
10 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 147,400
11 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 147,400
12 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 147,400
13 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Mắt 171,200
14 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 171,200
15 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 171,200
16 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 171,200
17 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Mắt 192,700
18 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 192,700
19 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 192,700
20 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 192,700
21 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Mắt 222,100
22 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Ngoại tổng hợp 222,100
23 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Răng - Hàm - Mặt 222,100
24 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Tai - Mũi - Họng 222,100
25 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Mắt 122,000
26 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Răng - Hàm - Mặt 122,000
27 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Tai - Mũi - Họng 122,000
28 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng IV - Khoa Ngoại tổng hợp 127,000
29 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Mắt 145,000
30 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Ngoại tổng hợp 145,000
31 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Răng - Hàm - Mặt 145,000
32 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Tai - Mũi - Họng 145,000
33 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Mắt 171,000
34 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Ngoại tổng hợp 171,000
35 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Răng - Hàm - Mặt 171,000
36 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Tai - Mũi - Họng 171,000
  6. KHOA PHỤ SẢN  
1 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản ( Ghép 2) 96,350
2 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 135,100
3 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 147,400
4 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 171,200
5 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 192,700
6 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Phụ - Sản 222,100
7 Giường Nội khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Phụ - Sản 122,000
8 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng IV - Khoa Phụ - Sản 145,000
9 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng IV - Khoa Phụ - Sản 171,000
  7. KHOA NHI  
1 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Nhi (Ghép 2) 96,350
2 Giường Nội khoa loại 3 Hạng II - Khoa Nhi 111,900
3 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II - Khoa Nhi 147,400
4 Giường Nội khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi 159,100
5 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II - Khoa Nhi 171,200
6 Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II - Khoa Nhi 192,700
7 Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II - Khoa Nhi 222,100
8 Giường Hồi sức cấp cứu Hạng II - Khoa Nhi 287,800
9 Giường Nội khoa loại 1 Hạng IV - Khoa Nhi 140,000
  III. XÉT NGHIỆM  
1 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu 22,400
2 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 20,100
3 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) 78,400
4 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) 35,800
5 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) 30,200
6 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) 38,000
7 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) 44,800
8 Định lượng Creatinin (máu) 21,200
9 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] 21,200
10 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) 26,500
11 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] 21,200
12 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,500
13 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] 26,500
14 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu] 26,500
15 Định lượng Glucose [Máu] 21,200
16 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] 37,100
17 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu] 53,000
18 Định lượng Albumin [Máu] 21,200
19 Định lượng Protein toàn phần [Máu] 21,200
20 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] 28,600
21 Đo hoạt độ Amylase [Máu] 21,200
22 Đo hoạt độ GGT 20,000
23 Định lượng Calci toàn phần [Máu] 12,700
24 Định lượng Urê máu [Máu] 21,200
25 Định lượng Acid Uric [Máu] 21,200
26 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,000
27 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] 21,200
28 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] 21,200
29 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] 26,500
30 Định lượng HbA1c [Máu] 99,600
31 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động 61,600
32 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động 39,200
33 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động 39,200
34 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động 54,800
35 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) 27,000
36 Vibrio cholerae nhuộm soi 65,500
37 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi 36,800
38 Trứng giun, sán soi tươi 40,200
39 Vibrio cholerae soi tươi 65,500
40 XN máu ( KSK) 40,000
41 XN Sinh hóa ( KSK) 20,000
42 XN Nước tiểu ( KSK) 35,000
43 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 15,000
44 Phản ứng Pandy [dịch] 8,400
45 Rivalta 8,400
46 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen 65,500
47 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công 55,100
48 Vi khuẩn nhuộm soi 65,500
49 Vi nấm soi tươi 40,200
50 Vi nấm nhuộm soi 40,200
51 Trichomonas vaginalis nhuộm soi 40,200
52 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi 65,500
  IV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH  
  1. SIÊU ÂM  
1 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi 38,000
2 Siêu âm các tuyến nước bọt 38,000
3 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu 38,000
4 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng 79,500
5 Siêu âm Doppler động mạch thận 211,000
6 Siêu âm Doppler động mạch tử cung 211,000
7 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới 211,000
8 Siêu âm Doppler gan lách 79,500
9 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 211,000
10 Siêu âm Doppler mạch máu 211,000
11 Siêu âm Doppler mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng 211,000
12 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) 211,000
13 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên 79,500
14 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới 211,000
15 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ 79,500
16 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo 211,000
17 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng 79,500
18 Siêu âm Doppler tuyến vú 79,500
19 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ 79,500
20 Siêu âm Doppler xuyên sọ 211,000
21 Siêu âm dương vật 38,000
22 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) 38,000
23 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) 38,000
24 Siêu âm khớp (một vị trí) 38,000
25 Siêu âm màng phổi cấp cứu 38,000
26 Siêu âm ổ bụng 38,000
27 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) 38,000
28 Siêu âm qua thóp 38,000
29 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) 38,000
30 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối 38,000
31 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu 38,000
32 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa 38,000
33 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) 38,000
34 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 211,000
35 Siêu âm tim Doppler 211,000
36 Siêu âm tinh hoàn hai bên 38,000
37 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 176,000
38 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng 38,000
39 Siêu âm tử cung phần phụ 38,000
40 Siêu âm tuyến giáp 38,000
41 Siêu âm tuyến vú hai bên 38,000
  2. CHỤP XQUANG SỐ HÓA  
1 Chụp Xquang Blondeau 62,000
2 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng 62,000
3 Chụp Xquang Chausse III 69,000
4 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 69,000
5 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 62,000
6 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên 62,000
7 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế 119,000
8 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng 62,000
9 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng 62,000
10 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch 62,000
11 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên 62,000
12 Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze 58,000
13 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng 62,000
14 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng 62,000
15 Chụp Xquang đại tràng 249,000
16 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn 62,000
17 Chụp Xquang hàm chếch một bên 62,000
18 Chụp Xquang Hirtz 62,000
19 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng 69,000
20 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên 119,000
21 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
22 Chụp Xquang khớp háng nghiêng 62,000
23 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) 62,000
24 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
25 Chụp Xquang khớp thái dương hàm 62,000
26 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch 62,000
27 Chụp Xquang khớp vai thẳng 62,000
28 Chụp Xquang khung chậu thẳng 62,000
29 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao 69,000
30 Chụp Xquang mỏm trâm 62,000
31 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên 62,000
32 Chụp Xquang ngực thẳng 62,000
33 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 594,000
34 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 594,000
35 Chụp Xquang niệu đồ tĩnh mạch (UIV) 594,000
36 Chụp Xquang Schuller 62,000
37 Chụp Xquang sọ thẳng/nghiêng 62,000
38 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến 62,000
39 Chụp Xquang Stenvers 69,000
40 Chụp Xquang tại giường 62,000
41 Chụp Xquang tại phòng mổ 62,000
42 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng 209,000
43 Chụp Xquang thực quản dạ dày 209,000
44 Chụp Xquang tử cung vòi trứng 396,000
45 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng 62,000
46 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
47 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
48 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè 62,000
49 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng 62,000
50 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng 62,000
51 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng 62,000
52 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến 62,000
53 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
54 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch 62,000
55 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch 62,000
56 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng 62,000
57 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng 62,000
58 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng 62,000
  3. NỘI SOI  CHẨN ĐOÁN,THĂM DÒ CHỨC NĂNG  
1 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết 231,000
2 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết 287,000
3 Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có dùng thuốc gây mê 541,000
4 Nội soi đại tràng-lấy dị vật 1,678,000
5 Nội soi đại tràng tiêm cầm máu 544,000
6 Nội soi tai 40,000
7 Nội soi mũi 40,000
8 Nội soi họng 40,000
9 Nội soi tai mũi họng 100,000
10 Nội soi trực tràng ống mềm 179,000
11 Nội soi trực tràng ống mềm cấp cứu 179,000
12 Đo lưu huyết não 40,600
13 Điện tim thường 30,000
  V. PHẪU,THỦ THUẬT   
  1. PHẪU,THỦ THUẬT NHI  
1 Cắt đoạn ruột non do u 4,441,000
2 Cắt u sau phúc mạc 5,430,000
3 Chăm sóc lỗ mở khí quản 55,000
4 Điện di điều trị 17,600
5 Lấy máu làm huyết thanh 49,200
6 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp 1,149,000
7 Chích hạch viêm mủ 173,000
8 Chích rạch áp xe nhỏ 173,000
9 Bắt vít qua khớp 3,850,000
10 Bẻ cuốn dưới 120,000
11 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm 1,094,000
12 Cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr 4,311,000
13 Cắt 2/3 dạ dày do loét, viêm, u lành 4,681,000
14 Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 4,211,000
15 Cắt bỏ nang xương hàm từ 2-5 cm 2,807,000
16 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm 3,043,000
17 Cắt củng mạc sâu đơn thuần 1,065,000
18 Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 3,640,000
19 Cắt đoạn đại tràng 4,282,000
20 Cắt đuôi tuỵ 4,297,000
21 Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới 7,757,000
22 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 7,757,000
23 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ 7,757,000
24 Cắt hạ phân thùy gan 7,757,000
25 Cắt lách bán phần do chấn thương 4,284,000
26 Cắt lách bệnh lý do ung thư­, áp xe, xơ lách, huyết tán… 4,284,000
27 Cắt lách toàn bộ do chấn thương 4,284,000
28 Cắt lại đại tràng 4,282,000
29 Cắt nang giáp móng 2,071,000
30 Cắt nối niệu quản 4,997,000
31 Cắt phổi và cắt màng phổi 8,265,000
32 Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại 8,265,000
33 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 4,044,000
34 Cắt tuyến nước bọt dưới hàm 4,495,000
35 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên 1,094,000
36 Cắt u kết mạc, giác mạc không vá 750,000
37 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính 5 đến 10 cm 1,094,000
38 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính trên 10 cm 1,094,000
39 Cắt u máu, u bạch huyết đường kính trên 10cm 2,896,000
40 Cắt u mi cả bề dày không vá 689,000
41 Cắt u nang hạ họng-thanh quản qua nội soi 2,867,000
42 Cắt u vùng tuyến mang tai 4,495,000
43 Chích rạch màng trinh điều trị ứ dịch âm đạo, tử cung 753,000
44 Chọc áp xe gan qua siêu âm 145,000
45 Chọc dịch khớp 109,000
46 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 131,000
47 Chuyển xoay vạt da ghép có cuống mạch liền không nối 3,167,000
48 Chuyển xoay vạt da, cơ ghép có cuống mạch liền không nối 3,167,000
49 Chuyển vạt da có cuống mạch 3,167,000
50 Cố định điều trị gãy xương hàm dưới bằng các nút 1vy 2,543,000
51 Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay 3,609,000
52 Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai 3,609,000
53 Cố định ngoài điều trị gãy xương cẳng chân 3,609,000
54 Dẫn lưu đài bể thận qua da 2,563,000
55 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim 234,000
56 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1,113,000
57 Đặt dẫn lưu ổ dịch/áp xe ổ bụng sau mổ dưới siêu âm 573,000
58 Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) 3,609,000
59 Đặt nẹp điều trị vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 3,609,000
60 Đặt nẹp vít điều trị gãy mâm chày và đầu trên xương chày 3,609,000
61 Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày 3,609,000
62 Đặt nẹp vít gãy thân xương chày 3,609,000
63 Đặt ống nội khí quản 555,000
64 Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây mê hoặc gây tê) 2,843,000
65 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 2,543,000
66 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 90,900
67 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 234,000
68 Điều trị tuỷ răng sữa 261,000
69 Điều trị tuỷ răng sữa 369,000
70 Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng 3,609,000
71 Đóng hậu môn nhân tạo 4,105,000
72 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục 3,941,000
73 Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ 3,167,000
74 Ghép da rời rộng mỗi chiều trên 5cm 2,672,000
75 Ghép trong mất đoạn xương 4,446,000
76 Gỡ dính thần kinh 2,801,000
77 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 533,000
78 Kéo dài ngón tay bằng khung cố định ngoài 4,435,000
79 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy 3,609,000
80 Kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu 3,850,000
81 Kết xương đinh nẹp một khối gãy liền mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển 3,609,000
82 Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực 6,567,000
83 Khâu củng mạc 1,200,000
84 Khâu giác mạc 750,000
85 Khâu giác mạc 1,060,000
86 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 2,801,000
87 Khâu nối thần kinh 2,801,000
88 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 244,000
89 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 286,000
90 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 172,000
91 Làm cứng khớp ở tư­ thế chức năng 3,508,000
92 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản 20,000
93 Lấy bỏ sụn chêm khớp gối 3,033,000
94 Lấy dị vật tai 60,000
95 Lấy dị vật tai 508,000
96 Lấy dị vật tai 150,000
97 Lấy sỏi niệu quản 3,910,000
98 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi 4,311,000
99 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại 6,498,000
100 Mở bè ± cắt bè 1,065,000
101 Mở khí quản qua da cấp cứu 704,000
102 Mở thông bàng quang trên xương mu 360,000
103 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu 386,000
104 Nắn, bó bột gãy xương chậu 611,000
105 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ O 320,000
106 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay 320,000
107 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 320,000
108 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay 320,000
109 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi 611,000
110 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay 320,000
111 Nắn, bó bột gãy Dupuytren 320,000
112 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles 320,000
113 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V 320,000
114 Nắn, bó bột gẫy xương gót 135,000
115 Nhổ chân răng sữa 33,600
116 Nhổ răng sữa 33,600
117 Nối dạ dày-ruột (omega hay Roux-en-Y) 4,105,000
118 Nối gân gấp 2,828,000
119 Nối thông lệ mũi ± đặt ống Silicon ± áp MMC 1,004,000
120 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép 2,843,000
121 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 2,843,000
122 Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2,709,000
123 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 3,627,000
124 Phẫu thuật cắt 3/4 dạ dày 4,681,000
125 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng trái/phải 4,282,000
126 Phẫu thuật cắt thùy nông tuyến mang tai-bảo tồn dây VII 4,495,000
127 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột có cắt nối ruột 4,105,000
128 Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc 5,430,000
129 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,551,000
130 Phẫu thuật chân chữ O 3,609,000
131 Phẫu thuật chân chữ X 3,609,000
132 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi 2,041,000
133 Phẫu thuật cố định mảng sườn di động bằng nẹp 6,404,000
134 Phẫu thuật cứng cơ may 3,429,000
135 Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun 4,311,000
136 Phẫu thuật điều trị can lệch, có kết hợp xương 3,609,000
137 Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến chứng 4,105,000
138 Phẫu thuật điều trị đa chấn thương vùng hàm mặt 3,903,000
139 Phâu thuật điều trị dị tật hậu môn trực tràng một thì 4,379,000
140 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng chỉ thép 2,943,000
141 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 1 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000
142 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng chỉ thép 2,943,000
143 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 2 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000
144 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng chỉ thép 2,943,000
145 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên Lefort 3 bằng nẹp vít hợp kim 2,943,000
146 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng có cắt nối ruột 4,105,000
147 Phẫu thuật điều trị tắc ruột phân su 4,105,000
148 Phẫu thuật điều trị thủng đường mật ngoài gan 4,511,000
149 Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục 3,850,000
150 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do thủng ruột: dẫn lưu ổ bụng, làm hậu môn nhân tạo 3,414,000
151 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc do viêm ruột hoại tử biến chứng 4,441,000
152 Phẫu thuật điều trị viêm/chảy máu túi thừa Meckel 4,105,000
153 Phẫu thuật điều trị xoắn dạ dày 2,447,000
154 Phẫu thuật dính khớp khuỷu 2,657,000
155 Phẫu thuật đóng đinh xương đùi dưới C Arm 4,981,000
156 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới 3,609,000
157 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu 3,609,000
158 Phẫu thuật giải áp thần kinh ngoại biên 2,167,000
159 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 2,254,000
160 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy khung chậu 3,609,000
161 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy ổ cối phức tạp 3,609,000
162 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương đòn 3,609,000
163 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 2,543,000
164 Phẫu thuật kết hợp xương điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 2,543,000
165 Phẫu thuật khớp giả xương chầy 3,609,000
166 Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương 3,609,000
167 Phẫu thuật lại chữa rò ống tiêu hoá sau mổ 3,414,000
168 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao ± 1OL 1,760,000
169 Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) 3,167,000
170 Phẫu thuật mở nắp sọ giải áp, lấy máu tụ và chùng màng cứng 4,846,000
171 Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại 2,461,000
172 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột 4,105,000
173 Phẫu thuật sỏi trong gan 4,511,000
174 Phẫu thuật tạo gấp cổ tay do bại não 3,429,000
175 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3,362,000
176 Phẫu thuật tạo hình môi từng phần 2,335,000
177 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng và ống bẹn cho người bệnh không sờ thấy và siêu âm không thấy tinh hoàn 2,447,000
178 Phẫu thuật tháo lông có cắt ruột, nối ngay hoặc dẫn lưu 2 đầu ruột 4,441,000
179 Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt 3,157,000
180 Phẫu thuật thoát vị đùi đùi nghẹt 3,157,000
181 Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt 3,157,000
182 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng 3,157,000
183 Phẫu thuật toác khớp mu 3,850,000
184 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 3,609,000
185 Phẫu thuật trật khớp gối bẩm sinh 3,429,000
186 Phẫu thuật trật khớp háng 3,109,000
187 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 3,850,000
188 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp 2,657,000
189 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa 4,117,000
190 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 2,752,000
191 Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 2,752,000
192 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 2,752,000
193 Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng 3,609,000
194 Phục hồi cổ răng bằng Composite 324,000
195 Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser 324,000
196 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) 324,000
197 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe 172,000
198 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh 968,000
199 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu 700,000
200 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản 3,167,000
201 Tạo hình bằng các vạt tự do đa dạng đơn giản 3,167,000
202 Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 3,167,000
203 Tạo hình dây chằng chéo khớp gối 3,033,000
204 Tháo khớp háng 3,640,000
205 Tháo khớp vai 3,640,000
206 Tháo khớp vai do ung thư chi trên 6,453,000
207 Tháo lồng bằng bơm khí/nước 124,000
208 Thở máy bằng xâm nhập 22,200
209 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BiPAP) 22,200
210 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC) 199,000
211 Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp 3,538,000
212 Bơm hơi tiền phòng 1,060,000
213 Bơm rửa màng phổi 203,000
214 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 271,000
215 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2cm 2,807,000
216 Cắt bỏ nhãn cầu ± cắt thị thần kinh dài 704,000
217 Cắt cụt cẳng chân 3,640,000
218 Cắt cụt cẳng tay 3,640,000
219 Cắt đoạn khớp khuỷu 3,640,000
220 Cắt đoạn ruột non 4,441,000
221 Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang 4,227,000
222 Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 2,752,000
223 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 172,000
224 Cắt polyp ống tai 589,000
225 Cắt polyp ống tai 1,938,000
226 Cắt polyp ống tai 589,000
227 Cắt polype trực tràng 1,010,000
228 Cắt thị thần kinh 704,000
229 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm 679,000
230 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm 2,507,000
231 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2,835,000
232 Cắt u phần mềm vùng cổ 2,507,000
233 Cắt u xương sườn 1 xương 3,611,000
234 Chích áp xe phần mềm lớn 173,000
235 Chích áp xe thành sau họng 713,000
236 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc 75,600
237 Chích nhọt ống tai ngoài 173,000
238 Chọc dịch tuỷ sống 100,000
239 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169,000
240 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp 136,000
241 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 583,000
242 Chọc thăm dò màng phổi 131,000
243 Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay 3,850,000
244 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn 46,500
245 Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay 3,609,000
246 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn 173,000
247 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2,709,000
248 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2,709,000
249 Dẫn lưu ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658,000
250 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 131,000
251 Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử 2,563,000
252 Đặt catheter lọc máu cấp cứu 1,113,000
253 Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren 3,609,000
254 Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm 3,609,000
255 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 640,000
256 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658,000
257 Đặt vít gãy thân xương sên 3,609,000
258 Đặt vít gãy trật xương thuyền 3,609,000
259 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 234,000
260 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam 234,000
261 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser 234,000
262 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate 234,000
263 Đóng đinh xương chày mở 3,609,000
264 Đốt lạnh họng hạt 126,000
265 Đốt lông xiêu 45,700
266 Đốt nhiệt họng hạt 75,000
267 Găm đinh Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn 3,609,000
268 Găm Kirschner trong gãy mắt cá 3,609,000
269 Gỡ dính gân 2,828,000
270 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. 10,000
271 Kết hợp xương điều trị gãy xương bàn, xương ngón chân 3,609,000
272 Kết hợp xương trong trong gãy xương mác 3,609,000
273 Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn 1,793,000
274 Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần 3,414,000
275 Khâu vết thương âm hộ, âm đạo 244,000
276 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 224,000
277 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm 286,000
278 Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 5,038,000
279 Khí dung thuốc cấp cứu 17,600
280 Khí dung thuốc thở máy 17,600
281 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh 2,447,000
282 Lọc màng bụng chu kỳ 549,000
283 Mổ bóc nhân xơ vú 947,000
284 Mở dạ dày lấy bã thức ăn 2,447,000
285 Mở khí quản 704,000
286 Mổ lấy sỏi bàng quang 3,910,000
287 Mở màng phổi tối thiểu 583,000
288 Mở thông bàng quang 360,000
289 Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles 3,609,000
290 Nạo vét lỗ đáo có viêm xương 602,000
291 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè 3,609,000
292 Nối gân duỗi 2,828,000
293 Nối ống mật chủ - hỗng tràng 4,211,000
294 Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ 2,597,000
295 Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp 4,381,000
296 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 4,381,000
297 Phẫu thuật bong lóc da và cơ phức tạp, sâu, rộng sau chấn thương 4,381,000
298 Phẫu thuật can lệnh đầu dưới xương quay 3,609,000
299 Phẫu thuật cắt Amidan gây tê hoặc gây mê 1,603,000
300 Phẫu thuật cắt bỏ các u nhỏ dưới móng 1,000,000
301 Phẫu thuật cắt bỏ da thừa mi mắt 645,000
302 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn 4,482,000
303 Phẫu thuật cắt u nang mạc treo ruột không cắt ruột 4,482,000
304 Phẫu thuật chuyển cơ giang ngắn ngón 1 điều trị tách ngón 1 bẩm sinh 2,752,000
305 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 2,767,000
306 Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay 3,609,000
307 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 3,429,000
308 Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng 2,709,000
309 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn 3,414,000
310 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/dây chằng không cắt nối ruột 2,416,000
311 Phẫu thuật điều trị tách bàn chân (càng cua) 2,689,000
312 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát 4,117,000
313 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột 2,416,000
314 Phẫu thuật điều trị xoắn ruột 4,441,000
315 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 1 xương cẳng tay 3,609,000
316 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay 3,609,000
317 Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3,609,000
318 Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay 2,752,000
319 Phẫu thuật gãy Monteggia 3,609,000
320 Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên 3,609,000
321 Phẫu thuật nạo VA gây mê 765,000
322 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản 2,461,000
323 Phẫu thuật tắc ruột do giun 3,414,000
324 Phẫu thuật tạo hình từng phần vành tai 4,533,000
325 Phẫu thuật tháo lồng không cắt ruột 1,793,000
326 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 3,157,000
327 Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên 3,157,000
328 Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt 3,157,000
329 Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng 3,157,000
330 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ 2,461,000
331 Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần 2,752,000
332 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 5,151,000
333 Phẫu thuật viêm ruột thừa 2,460,000
334 Phong bế ngoài màng cứng 636,000
335 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser 324,000
336 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) 704,000
337 Rút chỉ thép xương ức 1,681,000
338 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật 1,681,000
339 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 968,000
340 Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương 49,600
341 Tháo bỏ các ngón chân 2,752,000
342 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay 2,752,000
343 Tháo đốt bàn 2,752,000
344 Tháo khớp cổ chân 3,640,000
345 Tháo khớp cổ tay 3,640,000
346 Tháo khớp gối 3,640,000
347 Tháo khớp kiểu Pirogoff 3,640,000
348 Tháo một nửa bàn chân trước 3,640,000
349 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ 2,461,000
350 Thay canuyn mở khí quản 241,000
351 Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm² 4,040,000
352 Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm² 2,689,000
353 Cắt u vùng hàm mặt đơn giản 2,507,000
354 Cắt chỉ khâu da 30,000
355 Cắt cụt cánh tay 3,640,000
356 Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 4,381,000
357 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu 2,531,000
358 Cắt nang/polyp rốn 1,136,000
359 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm 2,507,000
360 Chích mủ mắt 429,000
361 Chích rạch màng nhĩ 58,000
362 Chọc dịch màng bụng 131,000
363 Chọc hút áp xe thành bụng 173,000
364 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai 47,900
365 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 781,000
366 Dẫn lưu áp xe tụy 2,709,000
367 Dẫn lưu dịch màng bụng 131,000
368 Dẫn lưu nang ống mật chủ 2,563,000
369 Dẫn lưu túi mật 2,563,000
370 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em 30,700
371 Khâu da mi 1,379,000
372 Khâu da mi 774,000
373 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn 244,000
374 Khâu vết thương nhu mô phổi 6,404,000
375 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm 172,000
376 Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn 2,447,000
377 Làm Proetz 52,900
378 Làm thuốc tai 20,000
379 Lạnh đông thể mi 1,690,000
380 Lấy calci đông dưới kết mạc 33,000
381 Lấy máu tụ tầng sinh môn 2,147,000
382 Nắn sống mũi sau chấn thương 2,620,000
383 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương 505,000
384 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2,461,000
385 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa 2,752,000
386 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 2,563,000
387 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 2,709,000
388 Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn 2,461,000
389 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu 2,752,000
390 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, lấy xương chết, dẫn lưu 2,752,000
391 Rút đinh các loại 1,681,000
392 Tách màng ngăn âm hộ 2,551,000
393 Tháo khớp khuỷu 3,640,000
394 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 30,000
395 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 109,000
396 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 129,000
397 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 174,000
398 Thay băng, cắt chỉ vết mổ 227,000
399 Thông tiểu 85,400
400 Thông vòi nhĩ 81,900
401 Tiêm bắp thịt 10,000
402 Tiêm dưới da 10,000
403 Tiêm tĩnh mạch 10,000
404 Tiêm trong da 10,000
405 Truyền tĩnh mạch 20,000
406 Cắt u da vùng mặt, tạo hình. 1,200,000
407 Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não 4,846,000
408 Mổ lấy khối máu tụ nội sọ do chấn thương sọ não phức tạp 4,846,000
409 Phẫu thuật co gân Achille 2,828,000
410 Phẫu thuật tạo hình mi mắt toàn bộ 4,533,000
411 Rạch góc tiền phòng 1,060,000
412 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể 392,000
413 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể 519,000
414 Dẫn lưu áp xe phổi 583,000
415 Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi 583,000
416 Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser 393,000
417 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 2,173,000
  2. PHẪU,THỦ THUẬT NGƯỜI LỚN  
1 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè 135,000
2 Bóc giả mạc 75,300
3 Bơm rửa lệ đạo 35,000
4 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh 458,000
5 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu 337,000
6 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 4,008,000
7 Cắt bỏ chắp có bọc 75,600
8 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản 30,000
9 Cắt chỉ khâu kết mạc 30,000
10 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109,000
11 Cắt chỉ sau phẫu thuật 30,000
12 Cắt đuôi tuỵ và cắt lách 4,297,000
13 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow 4,008,000
14 Cắt lách do u, ung thư, 4,284,000
15 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường 233,000
16 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường 233,000
17 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới 151,000
18 Cắt một nửa đại tràng phải, trái 4,282,000
19 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow 4,008,000
20 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 4,008,000
21 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc 4,008,000
22 Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới 6,651,000
23 Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng 509,000
24 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ 173,000
25 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 713,000
26 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc 75,600
27 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường 173,000
28 Chọc dò dịch não tủy 100,000
29 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 234,000
30 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 131,000
31 Chọc dò túi cùng Douglas 267,000
32 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp 161,000
33 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp có hướng dẫn của siêu âm 214,000
34 Chọc hút dịch và bơm thuốc điều trị nang giáp 214,000
35 Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm 145,000
36 Chọc hút u giáp có hướng dẫn của siêu âm 144,000
37 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 131,000
38 Dẫn lưu bể thận qua da dưới siêu âm 700,000
39 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu 234,000
40 Dẫn lưu đường mật ra da do ung thư 2,563,000
41 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 1,179,000
42 Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu 6,774,000
43 Đặt catheter hai nòng tĩnh mạch dưới đòn để lọc máu 1,113,000
44 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài 640,000
45 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên 20,000
46 Đặt dẫn lưu màng ngoài tim cấp cứu bằng catheter qua da 640,000
47 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu 713,000
48 Đặt ống thông dạ dày 85,400
49 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh 85,400
50 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ 360,000
51 Đặt ống thông hậu môn 78,000
52 Đặt sonde hậu môn sơ sinh 78,000
53 Điều trị bằng Laser công suất thấp 45,500
54 Điều trị bằng Laser công suất thấp vào điểm vận động và huyệt đạo 45,500
55 Điều trị bằng Parafin 50,000
56 Điều trị bằng sóng ngắn và sóng cực ngắn 32,500
57 Điều trị bằng tia hồng ngoại 33,000
58 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ 31,800
59 Điều trị bệnh lý võng mạc đái tháo đường bằng laser 393,000
60 Điều trị bớt sắc tố, chứng tăng sắc tố bằng laser: YAG-KTP, Rubi, 1PL... 1,061,000
61 Điều trị các thương tổn có sùi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
62 Điều trị chai chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
63 Điều trị chứng dày sừng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng, gọt cắt bỏ 307,000
64 Điều trị dày sừng da dầu, ánh sáng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
65 Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên 300,000
66 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
67 Điều trị hạt cơm phẳng bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
68 Điều trị mắt cá chân bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
69 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer 234,000
71 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite 234,000
72 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser 234,000
73 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) 234,000
74 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC) có sử dụng Laser 234,000
75 Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn 259,000
76 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic 259,000
77 Điều trị sùi mào gà (gây mê) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 600,000
78 Điều trị sùi mào gà (gây tê tủy sống) bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 600,000
79 Điều trị sùi mào gà ở nam giới bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
80 Điều trị sùi mào gà ở phụ nữ bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
81 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 33,000
82 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại 32,500
83 Điều trị tuỷ răng sữa 261,000
84 Điều trị tuỷ răng sữa 369,000
85 Điều trị u mềm lây bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
86 Điều trị u nhú, u mềm treo bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
87 Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng đốt điện, plasma, laser, nitơ lỏng 307,000
88 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm ( Trạm y tế ) 472,500
89 Đo độ lác 58,600
90 Đo khúc xạ giác mạc Javal 34,000
91 Đo khúc xạ máy 8,800
92 Đo khúc xạ máy 8,800
93 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…) 23,700
94 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) 23,700
95 Ép tim ngoài lồng ngực 458,000
96 Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 – 39% diện tích cơ thể 511,000
97 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính 541,000
98 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636,000
99 Hạ thân nhiệt chỉ huy 2,173,000
100 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 183,000
101 Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
102 Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
103 Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
104 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm 104,000
105 Hút thai dưới siêu âm 430,000
106 Kéo dài cân cơ nâng mi 1,265,000
107 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 5,038,000
108 Khâu phục hồi bờ mi 645,000
109 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 172,000
110 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 224,000
111 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 244,000
112 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ 286,000
113 Khâu vết thương vùng môi 1,136,000
114 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng 17,600
115 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống) 44,400
116 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng LSO (điều trị cong vẹo cột sống) 44,400
117 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO 44,400
118 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO 44,400
119 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO 44,400
120 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO 44,400
121 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO 44,400
122 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn 27,300
123 Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống 140,000
124 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82,100
125 Laser châm 45,500
126 Laser nội mạch 51,700
127 Lấy cao răng 124,000
128 Lấy cao răng 70,900
129 Lấy dị vật giác mạc 640,000
130 Lấy dị vật giác mạc 75,300
131 Lấy dị vật giác mạc 829,000
132 Lấy dị vật giác mạc 314,000
133 Lấy dị vật giác mạc sâu 640,000
134 Lấy dị vật giác mạc sâu 75,300
135 Lấy dị vật giác mạc sâu 314,000
136 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần 3,910,000
137 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 1,597,000
138 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 2,173,000
139 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 2,173,000
140 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng 2,173,000
141 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp 2,173,000
142 Luyện tập dưỡng sinh 20,000
143 Mở khí quản cấp cứu 704,000
144 Mở khí quản thường quy 704,000
145 Mổ thăm dò ổ bụng, sinh thiết u 2,447,000
146 Mở thông dạ dày ra da do ung thư 2,447,000
147 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ 0 320,000
148 Nắn, bó bột chỉnh hình chân chữ X 320,000
149 Nắn, bó bột gãy xương gót 135,000
150 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 47,300
151 Nhổ chân răng sữa 33,600
152 Nhổ chân răng vĩnh viễn 180,000
153 Nhổ răng sữa 33,600
154 Nhổ răng thừa 194,000
155 Nhổ răng vĩnh viễn 194,000
156 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay 98,600
157 Nối mật-Hỗng tràng do ung thư 4,211,000
158 Nội soi tán sỏi niệu quản (búa khí nén, siêu âm, laser) 1,253,000
159 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần 177,000
160 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai 679,000
161 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm 679,000
162 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên 679,000
163 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) 689,000
164 Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (trên 2cm) 1,200,000
165 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai 1,314,000
166 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai 819,000
167 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,868,000
168 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt lân cận 3,167,000
169 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ 3,167,000
170 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tự do 4,675,000
171 Phẫu thuật độn khuyết xương sọ bằng chất liệu nhân tạo 4,351,000
172 Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít 3,609,000
173 Phẫu thuật hạ mi trên 1,265,000
174 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 2,531,000
175 Phẫu thuật lấy mảnh xương sọ hoại tử 1,793,000
176 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên 4,846,000
177 Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ (do máu tụ, thiếu máu não, phù não) 4,846,000
178 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới 320,000
179 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên 320,000
180 Phẫu thuật nhổ răng ngầm 194,000
181 Phẫu thuật nội soi cắt xơ hẹp niệu đạo 1,400,000
182 Phẫu thuật rút ngắn, gấp cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000
183 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận 3,167,000
184 Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt 1,793,000
185 Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi 2,689,000
186 Phẫu thuật tái tạo trán lõm bằng xi măng xương 4,351,000
187 Phẫu thuật tạo hình nhân trung 1,793,000
188 Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép 345,000
189 Phẫu thuật tạo lỗ mũi 3,167,000
190 Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi 4,533,000
191 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi dưới 4,533,000
192 Phẫu thuật tháo khớp cổ tay 1,793,000
193 Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi 1,265,000
194 Phẫu thuật vết thương vùng hàm mặt do hoả khí 2,801,000
195 Phương pháp Proetz 52,900
196 Rạch áp xe mi 173,000
197 Rạch áp xe túi lệ 173,000
198 Rửa bàng quang lấy máu cục 185,000
199 Rửa dạ dày cấp cứu 106,000
200 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe 172,000
201 Sắc thuốc thang 12,000
202 Siêu âm điều trị 44,400
203 Sinh thiết hạch, cơ, thần kinh và các u dưới da 249,000
204 Sinh thiết móng 285,000
205 Sinh thiết niêm mạc 121,000
206 Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi 870,000
207 Soi cổ tử cung 58,900
208 Soi đại tràng cầm máu 544,000
209 Soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm 287,000
210 Soi đáy mắt cấp cứu 49,600
211 Soi trực tràng 179,000
212 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bệnh nhân bỏng nặng 252,000
213 Sửa lỗi phát âm 98,800
214 Tập đi với bàn xương cá 27,300
215 Tập đi với gậy 27,300
216 Tập đi với khung tập đi 27,300
217 Tập đi với khung treo 27,300
218 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) 27,300
219 Tập đi với thanh song song 27,300
220 Tập điều hợp vận động 42,000
221 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) 52,400
222 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi 9,800
223 Tập nuốt 152,000
224 Tập sửa lỗi phát âm 98,800
225 Tập vận động đoạn chi 30 phút 38,500
226 Tập vận động toàn thân 30 phút 42,000
227 Tập với bàn nghiêng 27,300
228 Tập với dụng cụ chèo thuyền 27,300
229 Tập với dụng cụ quay khớp vai 27,300
230 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi 9,800
231 Tập với giàn treo các chi 27,300
232 Tập với hệ thống ròng rọc 9,800
233 Tập với ròng rọc 9,800
234 Tập với thang tường 27,300
235 Tập với xe đạp tập 9,800
236 Tập với xe lăn 27,300
237 Test áp (Patch test) với các loại thuốc 511,000
238 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 174,000
239 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) 227,000
240 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 110,000
241 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 110,000
242 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn 519,000
243 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường 233,000
244 Thay băng vết mổ 55,000
245 Thay băng vết mổ 109,000
246 Thay băng vết mổ 174,000
247 Thay băng vết mổ 227,000
248 Thay băng vết mổ 79,600
249 Thay huyết tương sử dụng albumin 1,597,000
250 Theo dõi nhãn áp 3 ngày 97,900
251 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa 45,900
252 Thở máy xâm nhập hai phổi độc lập ≤ 8 giờ 1,149,000
253 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tuỷ sống 140,000
254 Thụt tháo phân 78,000
255 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt 61,800
256 Thuỷ trị liệu 58,500
257 Thuỷ trị liệu có thuốc 58,500
258 Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay 86,400
259 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) 86,400
260 Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối 86,400
261 Tiêm khớp thái dương hàm dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
262 Tiêm ngoài màng cứng 301,000
263 Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) 210,000
264 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant 199,000
265 Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp 199,000
266 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp 199,000
267 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp 199,000
268 Xoa bóp bằng máy 24,300
269 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 38,000
270 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) 45,000
271 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) 45,000
272 Cắt nhiều đoạn ruột non 4,441,000
273 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm 343,000
274 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc trôca 932,000
275 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm 904,000
276 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,363,000
277 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 1,515,000
278 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,188,000
279 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa 7,115,000
280 Phẫu thuật điều trị vết thương tim 13,460,000
281 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày + thân xương chày 3,609,000
282 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 3,609,000
283 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu 3,609,000
284 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,637,000
285 Bóc nang tuyến Bartholin 1,237,000
286 Bóc nhân xơ vú 947,000
287 Bóc phúc mạc bên phải 4,482,000
288 Bóc phúc mạc bên trái 4,482,000
289 Bóc phúc mạc phủ tạng 4,482,000
290 Bóc u xơ, cơ..trực tràng đường tầng sinh môn 2,461,000
291 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 185,000
292 Bơm thông lệ đạo 89,900
293 Bơm thông lệ đạo 57,200
294 Bột Corset Minerve,Cravate 611,000
295 Các phẫu thuật đường mật khác 4,511,000
296 Cầm máu nhu mô gan 5,038,000
297 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 458,000
298 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 3,963,000
299 Cắt 1 thuỳ tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow 4,008,000
300 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân 4,008,000
301 Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân 4,008,000
302 Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy) 1,065,000
303 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em 2,713,000
304 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,582,000
305 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn 3,112,000
306 Cắt bỏ nang tụy 4,297,000
307 Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm trên 5 cm 3,043,000
308 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm 1,094,000
309 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm 1,200,000
310 Cắt các loại u vùng mặt có đường kính dưới 5 cm 679,000
311 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi 30,000
312 Cắt chỏm nang gan 2,619,000
313 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo 3,937,000
314 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng 3,937,000
315 Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 3,640,000
316 Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 3,640,000
317 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay 4,282,000
318 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 4,282,000
319 Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài 4,282,000
320 Cắt đoạn dạ dày 6,890,000
321 Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn 6,890,000
322 Cắt đoạn đại tràng nối ngay 4,282,000
323 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann 4,282,000
324 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài 4,282,000
325 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài 4,441,000
326 Cắt đoạn ruột non, lập lại lưu thông 4,441,000
327 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) 4,441,000
328 Cắt đoạn trực tràng nối ngay 4,282,000
329 Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann 4,282,000
330 Cắt lách bán phần 4,284,000
331 Cắt lách bệnh lý 4,284,000
332 Cắt lách do chấn thương 4,284,000
333 Cắt lọc nhu mô gan 7,757,000
334 Cắt màng ngăn tá tràng 2,416,000
335 Cắt manh tràng và đoạn cuối hồi tràng 4,282,000
336 Cắt nối niệu đạo sau 3,963,000
337 Cắt nối niệu đạo trước 3,963,000
338 Cắt thân đuôi tụy kèm cắt lách 4,297,000
339 Cắt toàn bộ mạc treo trực tràng 2,416,000
340 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng 3,704,000
341 Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm 429,000
342 Cắt túi mật 4,335,000
343 Cắt túi thừa tá tràng 2,460,000
344 Cắt u cơ vùng hàm mặt 2,507,000
345 Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm 1,642,000
346 Cắt u lợi đường kính 2 cm trở lên 429,000
347 Cắt u mạc treo ruột 4,482,000
348 Cắt u máu vùng đầu mặt cổ 2,935,000
349 Cắt u môi lành tính có tạo hình 1,200,000
350 Cắt u tá tràng 2,460,000
351 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5,830,000
352 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 4,495,000
353 Cắt u tuyến nước bọt dưới hàm 3,043,000
354 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi 4,495,000
355 Cắt u tuyến nước bọt dưới lưỡi 3,043,000
356 Cắt u tuyến nước bọt mang tai 4,495,000
357 Cắt u tuyến nước bọt phụ 4,495,000
358 Cắt u tuyến nước bọt phụ 3,043,000
359 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm 1,200,000
360 Cấy chỉ 138,000
361 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng 138,000
362 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 138,000
363 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 138,000
364 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 138,000
365 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp 138,000
366 Cấy chỉ điều trị đau lưng 138,000
367 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 138,000
368 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 138,000
369 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông 138,000
370 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình 138,000
371 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 138,000
372 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 138,000
373 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 138,000
374 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 138,000
375 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 138,000
376 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 138,000
377 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 138,000
378 Cấy chỉ điều trị nấc 138,000
379 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 138,000
380 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược 138,000
381 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 138,000
382 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 138,000
383 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang 138,000
384 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 138,000
385 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến 138,000
386 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 138,000
387 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) 55,000
388 Chèn gạc nhu mô gan cầm máu 5,038,000
389 Chích áp xe quanh Amidan 250,000
390 Chích áp xe sàn miệng 250,000
391 Chích áp xe sàn miệng 713,000
392 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê 250,000
393 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753,000
394 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm 573,000
395 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 234,000
396 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 234,000
397 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh 136,000
398 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi dưới 2,597,000
399 Cố đinh ngoại vi trong điều trị gãy hở chi trên 2,597,000
400 Dẫn lưu áp xe gan 2,709,000
401 Dẫn lưu áp xe tồn dư sau mổ gan 2,709,000
402 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 798,000
403 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ 183,000
404 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ 183,000
405 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 583,000
406 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1,684,000
407 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh để lọc máu cấp cứu 1,113,000
408 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 640,000
409 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng 640,000
410 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,113,000
411 Đặt nội khí quản 555,000
412 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 713,000
413 Đặt ống thông JJ trong hẹp niệu quản 904,000
414 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 640,000
415 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam 90,900
416 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement 90,900
417 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 316,000
418 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) 927,000
419 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000
420 Đo thị giác 2 mắt 58,600
421 Đo thị trường chu biên 28,000
422 Đóng rò trực tràng – âm đạo 3,414,000
423 Đóng rò trực tràng – bàng quang 3,414,000
424 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1,684,000
425 Forceps 877,000
426 Gây dính màng phổi bằng povidone 1odine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi 183,000
427 Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi 183,000
428 Giác hút 877,000
429 Gỡ dính sau mổ lại 2,416,000
430 Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chổ 2,254,000
431 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện 430,000
432 Khâu giác mạc 750,000
433 Khâu giác mạc 1,060,000
434 Khâu củng mạc 800,000
435 Khâu củng mạc 1,060,000
436 Khâu lại mép mổ giác mạc, củng mạc 750,000
437 Khâu lỗ thủng, vết thương trực tràng 3,414,000
438 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,525,000
439 Khâu phục hồi tổn thương gân duỗi 2,828,000
440 Khâu tổn thương gân gấp vùng I, III, IV, V 2,828,000
441 Khâu vết thương lách 2,619,000
442 Khâu vết thương tụy và dẫn lưu 4,297,000
443 Khâu vòng cổ tử cung 536,000
444 Khâu vùi túi thừa tá tràng 2,460,000
445 Lấy bỏ u gan 7,757,000
446 Lấy dị vật tiền phòng 1,060,000
447 Lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ 4,482,000
448 Lấy máu tụ bao gan 5,038,000
449 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang 2,619,000
450 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 3,910,000
451 Lấy tổ chức tụy hoại tử, dẫn lưu 2,563,000
452 Lấy u phúc mạc 4,482,000
453 Lấy u sau phúc mạc 5,430,000
454 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) 1,515,000
455 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu 2,447,000
456 Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật 2,563,000
457 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng 704,000
458 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 704,000
459 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp 704,000
460 Mở màng phổi cấp cứu 583,000
461 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 583,000
462 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, dẫn lưu đường mật 4,311,000
463 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, không dẫn lưu đường mật 4,311,000
464 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) 3,414,000
465 Nắn sai khớp thái dương hàm 100,000
466 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê 1,594,000
467 Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê 1,594,000
468 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay 320,000
469 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay 320,000
470 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi 611,000
471 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân 320,000
472 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay 320,000
473 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay 320,000
474 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân 320,000
475 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay 320,000
476 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay 320,000
477 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi 611,000
478 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng 611,000
479 Nắn, bó bột gãy Dupuptren 320,000
480 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi 611,000
481 Nắn, bó bột gãy Monteggia 320,000
482 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay 320,000
483 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV 320,000
484 Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật 635,000
485 Nạo hút thai trứng 716,000
486 Nối mật ruột bên - bên 4,211,000
487 Nối nang tụy với hỗng tràng 2,563,000
488 Nội soi bàng quang cắt u 4,379,000
489 Nội soi bóc u tiền liệt tuyến lành tính 2,950,000
490 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 508,000
491 Nội soi lấy dị vật tai gây mê/[gây tê] 150,000
492 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì gắp sỏi niệu quản 3,839,000
493 Nội soi niệu quản 2 bên 1 thì tán sỏi niệu quản 1,253,000
494 Nội xoay thai 1,380,000
495 Nong niệu đạo 228,000
496 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 543,000
497 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383,000
498 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,692,000
499 Phẫu thuật bệnh lý nhiễm trùng bàn tay 2,752,000
500 Phẫu thuật cắt chỉnh cằm 3,407,000
501 Phẫu thuật cắt đường thông động – tĩnh mạch chạy thận nhân tạo do biến chứng hoặc sau ghép thận 2,619,000
502 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,480,000
503 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp 4,381,000
504 Phẫu thuật cắt tuyến giáp gần toàn phần 4,008,000
505 Phẫu thuật cắt tuyến giáp toàn phần 4,008,000
506 Phẫu thuật cắt u cơ hoành 2,619,000
507 Phẫu thuật cắt u thành bụng 1,793,000
508 Phẫu thuật cắt xương sườn do u xương sườn 6,404,000
509 Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương 6,404,000
510 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,538,000
511 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng- hàm 5,208,000
512 Phẫu thuật chấn thương xoang trán 5,208,000
513 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 2,620,000
514 Phẫu thuật chỉnh sửa thân xương hàm dưới 3,407,000
515 Phẫu thuật chỉnh trục Cal lệch đầu dưới xương quay 3,609,000
516 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,594,000
517 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,553,000
518 Phẫu thuật dập nát phần mềm các cơ quan vận động 4,381,000
519 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng 2,709,000
520 Phẫu thuật điều trị bệnh lý mủ màng phổi 6,404,000
521 Phẫu thuật điều trị bệnh suy – giãn tĩnh mạch chi dưới 2,619,000
522 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 1,810,000
523 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille 2,828,000
524 Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi 2,828,000
525 Phẫu thuật điều trị gân bánh chè 2,828,000
526 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 2,167,000
527 Phẫu thuật điều trị khớp giả xương thuyền bằng mảnh ghép xương cuống mạch liền 3,609,000
528 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động 6,404,000
529 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn cắt cơ thắt trên chỉ chờ 2,461,000
530 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn phức tạp 2,461,000
531 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên 3,157,000
532 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát 3,157,000
533 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành 2,619,000
534 Phẫu thuật điều trị thoát vị hoành bẩm sinh (Bochdalek) 2,619,000
535 Phẫu thuật điều trị thoát vị khe hoành 2,619,000
536 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác 3,157,000
537 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng 3,157,000
538 Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi 2,619,000
539 Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay 2,828,000
540 Phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu 3,850,000
541 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi 2,619,000
542 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần 6,567,000
543 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu 6,567,000
544 Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay 2,657,000
545 Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim 13,931,000
546 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân 2,039,000
547 Phẫu thuật đóng cứng khớp khác 3,508,000
548 Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu 2,828,000
549 Phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000
550 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay 3,609,000
551 Phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert 3,609,000
552 Phẫu thuật ghép xương tự thân 4,446,000
553 Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…) 2,167,000
554 Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên 2,167,000
555 Phẫu thuật gỡ dính gân duỗi 2,657,000
556 Phẫu thuật gỡ dính gân gấp 2,657,000
557 Phẫu thuật gỡ dính khớp gối 2,657,000
558 Phẫu thuật gỡ dính thần kinh 2,657,000
559 Phẫu thuật kết hợp xương (KHX) gãy xương bả vai 3,609,000
560 Phẫu thuật kết hợp xương chấn thương Lisfranc và bàn chân giữa 3,850,000
561 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 3,609,000
562 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày 3,609,000
563 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối 3,609,000
564 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ chân 3,609,000
565 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) 3,609,000
566 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi 3,609,000
567 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Monteggia 3,609,000
568 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu 3,609,000
569 Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay 3,850,000
570 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân 3,609,000
571 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi 3,609,000
572 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em 3,850,000
573 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh 3,609,000
574 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn và đốt ngón chân 3,609,000
575 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương gót 3,609,000
576 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân 3,850,000
577 Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp dưới sên 3,850,000
578 Phẫu thuật khâu lỗ thủng cơ hoành do vết thương 2,619,000
579 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ 2,524,000
580 Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi 6,404,000
581 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má và ống tuyến nước bọt 2,801,000
582 Phẫu thuật khâu vỡ cơ hoành 2,619,000
583 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu 3,488,000
584 Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân 3,609,000
585 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi 3,609,000
586 Phẫu thuật KHX gãy cánh chậu 3,609,000
587 Phẫu thuật KHX gãy chỏm đốt bàn và ngón tay 3,609,000
588 Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay 3,609,000
589 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi 3,609,000
590 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bả vai 3,609,000
591 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi 3,609,000
592 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp 3,609,000
593 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới qương quay 3,609,000
594 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 3,609,000
595 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay 3,609,000
596 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 3,609,000
597 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 3,609,000
598 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi 3,850,000
599 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân 3,609,000
600 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay 3,609,000
601 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 3,609,000
602 Phẫu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay 3,609,000
603 Phẫu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay 3,850,000
604 Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đàu dưới xương đùi 3,609,000
605 Phẫu thuật KHX gãy khung chậu – trật khớp mu 3,609,000
606 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay 3,609,000
607 Phẫu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi 3,609,000
608 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi 3,609,000
609 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi 3,609,000
610 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương bàn và ngón tay 3,609,000
611 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu xương khớp ngón tay 3,609,000
612 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày ngoài 3,609,000
613 Phẫu thuật KHX gãy mâm chày trong 3,609,000
614 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá ngoài 3,609,000
615 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong 3,609,000
616 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 3,850,000
617 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 3,850,000
618 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 3,609,000
619 Phẫu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5 (bàn chân) 3,609,000
620 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay 3,609,000
621 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng chân 3,609,000
622 Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay 3,609,000
623 Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay 3,609,000
624 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay 3,609,000
625 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 3,609,000
626 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp 3,609,000
627 Phẫu thuật KHX gãy thân xương chày 3,609,000
628 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi 3,609,000
629 Phẫu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp 3,609,000
630 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay 3,609,000
631 Phẫu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân 3,850,000
632 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay 3,850,000
633 Phẫu thuật KHX gãy trật xương gót 3,609,000
634 Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên 3,609,000
635 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương cánh tay 3,609,000
636 Phẫu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi 3,609,000
637 Phẫu thuật KHX gãy trên và liên lồi cầu xương đùi 3,609,000
638 Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp 3,850,000
639 Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay 3,609,000
640 Phẫu thuật KHX gãy xương gót 3,609,000
641 Phẫu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần 3,609,000
642 Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới 3,609,000
643 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn 3,609,000
644 Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) 3,850,000
645 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn 3,609,000
646 Phẫu thuật KHX trật khớp Lisfranc 3,850,000
647 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn 3,609,000
648 Phẫu thuật làm cứng khớp cổ tay 3,508,000
649 Phẫu thuật làm cứng khớp gối 3,508,000
650 Phẫu thuật làm cứng khớp quay Trụ dưới 3,508,000
651 Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi 6,404,000
652 Phẫu thuật lấy dị vật trong phổi – màng phổi 6,404,000
653 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,801,000
654 Phẫu thuật lấy sỏi ống Wharton tuyến dưới hàm 1,000,000
655 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) 4,135,000
656 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 2,773,000
657 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3,881,000
658 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) 4,135,000
659 Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL 1,600,000
660 Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng 2,461,000
661 Phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè 2,828,000
662 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 3,704,000
663 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn 3,704,000
664 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4,578,000
665 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,117,000
666 Phẫu thuật nạo viêm + lấy xương chết 2,752,000
667 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản 3,839,000
668 Phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản 3,839,000
669 Phẫu thuật rạch dẫn lưu viêm tấy lan toả vùng hàm mặt 2,036,000
670 Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi 1,265,000
671 Phẫu thuật sửa trục điều trị lệch trục sau gãy đầu dưới xương quay 3,609,000
672 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay 2,828,000
673 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền 2,828,000
674 Phẫu thuật Tái tạo tổn thương mạn tính dây chằng xương thuyền 2,828,000
675 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật dính ngón tay 2,689,000
676 Phẫu thuật tạo hình điều trị tật thừa ngón tay 2,752,000
677 Phẫu thuật tạo hình tổn thương dây chằng mạn tính của ngón I 2,828,000
678 Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo 3,627,000
679 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết toàn bộ mi trên 3,167,000
680 Phẫu thuật tháo khớp vai 2,657,000
681 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi 2,619,000
682 Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi 3,053,000
683 Phẫu thuật tổn thương dây chằng của đốt bàn – ngón tay 2,828,000
684 Phẫu thuật tổn thương gân Achille 2,828,000
685 Phẫu thuật tổn thương gân cơ chày sau 2,828,000
686 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 2,828,000
687 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 2,828,000
688 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay 2,828,000
689 Phẫu thuật trật bánh chè mắc phải 2,597,000
690 Phẫu thuật trật khớp háng sau chấn thương 3,109,000
691 Phẫu thuật treo mi - cơ trán (bằng Silicon, cân cơ đùi…) điều trị sụp mi 1,265,000
692 Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên 2,167,000
693 Phẫu thuật u thần kinh trên da 679,000
694 Phẫu thuật u thần kinh trên da 1,094,000
695 Phẫu thuật vá da diện tích >10cm² 4,040,000
696 Phẫu thuật và điều trị bệnh Dupuytren 2,767,000
697 Phẫu thuật và điều trị trật khớp quay trụ dưới 2,619,000
698 Phẫu thuật vết thương bàn tay 1,793,000
699 Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi 2,828,000
700 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp 4,381,000
701 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp 2,828,000
702 Phẫu thuật viên tấy bao hoạt dịch bàn tay 2,657,000
703 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tứ đầu đùi 3,429,000
704 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp 3,429,000
705 Phẫu thuật xơ cứng trật khớp gối 3,429,000
706 Phẫu thuật chỉnh sửa gò má - cung tiếp 3,407,000
707 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép 523,000
708 Rửa dạ dày sơ sinh 106,000
709 Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng) 812,000
710 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 547,000
711 Siêu âm can thiệp - chọc hút nang gan 547,000
712 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng 547,000
713 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ 547,000
714 Siêu âm can thiệp - Chọc hút và tiêm thuốc điều trị nang gan 547,000
715 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 573,000
716 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe gan 573,000
717 Sốc điện điều trị rung nhĩ 968,000
718 Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,460,000
719 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 968,000
720 Thăm dò, khâu vết thương củng mạc 1,060,000
721 Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu 3,640,000
722 Thắt động mạch gan (riêng, phải, trái) 2,619,000
723 Thay ống nội khí quản 555,000
724 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac [giờ theo thực tế] 533,000
725 Thông khí nhân tạo không xâm nhập [giờ theo thực tế] 533,000
726 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP [giờ theo thực tế] 533,000
727 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 533,000
728 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) 533,000
729 Thông khí nhân tạo xâm nhập [giờ theo thực tế] 533,000
730 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) [giờ theo thực tế] 533,000
731 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV [giờ theo thực tế] 533,000
732 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP [giờ theo thực tế] 533,000
733 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV [giờ theo thực tế] 533,000
734 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV [giờ theo thực tế] 533,000
735 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV [giờ theo thực tế] 533,000
736 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV [giờ theo thực tế] 533,000
737 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 543,000
738 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo 370,000
739 Thương tích bàn tay phức tạp 4,381,000
740 Bẻ cuốn mũi 120,000
741 Bơm hơi vòi nhĩ 111,000
742 Bơm rửa khoang màng phổi 203,000
743 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 203,000
744 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, Nạo VA 107,000
745 Cầm máu mũi bằng Merocel 201,000
746 Cầm máu mũi bằng Merocel 271,000
747 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân 3,236,000
748 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm 768,000
749 Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài 704,000
750 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ 2,254,000
751 Cắt bỏ túi lệ 804,000
752 Cắt bỏ u mạc nối lớn 4,482,000
753 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm 679,000
754 Cắt các u lành tuyến giáp 1,642,000
755 Cắt các u lành vùng cổ 2,507,000
756 Cắt các u nang giáp móng 2,071,000
757 Cắt chỉ khâu giác mạc 30,000
758 Cắt chỉ sau phẫu thuật lác 30,000
759 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi 30,000
760 Cắt dạ dày hình chêm 3,414,000
761 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột 2,416,000
762 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 1,793,000
763 Cắt mạc nối lớn 4,482,000
764 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm 429,000
765 Cắt nang thừng tinh hai bên 2,536,000
766 Cắt nang thừng tinh một bên 1,642,000
767 Cắt phanh lưỡi 713,000
768 Cắt phanh lưỡi 276,000
769 Cắt polyp mũi 647,000
770 Cắt ruột non hình chêm 3,414,000
771 Cắt ruột thừa đơn thuần 2,460,000
772 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe 2,460,000
773 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng 2,460,000
774 Cắt túi thừa đại tràng 3,414,000
775 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 2,835,000
776 Cắt u bao gân 1,642,000
777 Cắt u lành dương vật 1,793,000
778 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm 1,642,000
779 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 1,136,000
780 Cắt u lợi đường kính dưới hoặc bằng 2cm 389,000
781 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm 1,642,000
782 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 1,314,000
783 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm 819,000
784 Cắt u nang buồng trứng 2,835,000
785 Cắt u vú lành tính 2,753,000
786 Cắt u xương sụn lành tính 3,611,000
787 Cắt u xương, sụn 3,611,000
788 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 2,461,000
789 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 600,000
790 Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng 150,000
791 Chích áp xe quanh Amidan 713,000
792 Chích áp xe tầng sinh môn 781,000
793 Chích áp xe tuyến Bartholin 783,000
794 Chích áp xe vú 206,000
795 Chọc dò màng ngoài tim 234,000
796 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter 136,000
797 Chọc rửa xoang hàm 265,000
798 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169,000
799 Cụt chấn thương cổ và bàn chân 2,752,000
800 Dẫn lưu áp xe ruột thừa 2,709,000
801 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo 1,684,000
802 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng 2,447,000
803 Dẫn lưu màng ngoài tim 234,000
804 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ 658,000
805 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng 241,000
806 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 85,400
807 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng 3,414,000
808 Điện châm 63,000
809 Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) 300,000
810 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 2,461,000
811 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite 234,000
812 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... 146,000
813 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000
814 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) 28,400
815 Đóng mở thông ruột non 3,414,000
816 Đốt điện cuốn mũi dưới 431,000
817 Đốt điện cuốn mũi dưới 660,000
818 Đốt họng hạt bằng nhiệt 75,000
819 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu 45,700
820 Gây mê khác 632,000
821 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết 191,000
822 Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
823 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
824 Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
825 Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 118,000
826 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 10,000
827 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm 145,000
828 Kéo nắn cột sống cổ 41,500
829 Kéo nắn cột sống thắt lưng 41,500
830 Khâu cầm máu ổ loét dạ dày 3,414,000
831 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng 3,414,000
832 Khâu lỗ thủng đại tràng 3,414,000
833 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non 3,414,000
834 Khâu phủ kết mạc 614,000
835 Khâu phục hồi bờ mi 645,000
836 Khâu tử cung do nạo thủng 2,673,000
837 Khâu vết thương thành bụng 1,793,000
838 Khí dung mũi họng 17,600
839 Khí dung thuốc giãn phế quản 17,600
840 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) 17,600
841 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1,373,000
842 Lấy dị vật âm đạo 541,000
843 Lấy dị vật hạ họng 40,000
844 Lấy dị vật hốc mắt 845,000
845 Lấy dị vật kết mạc 61,600
846 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660,000
847 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187,000
848 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 508,000
849 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) 150,000
850 Lấy dị vật trong củng mạc 845,000
851 Lấy dị vật trực tràng 3,414,000
852 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,147,000
853 Lấy sỏi bàng quang 3,910,000
854 Mở dạ dày xử lý tổn thương 3,414,000
855 Mở thông túi mật 1,793,000
856 Múc nội nhãn 516,000
857 Nắm, cố định trật khớp hàm 386,000
858 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay 386,000
859 Nắn, bó bột cột sống 611,000
860 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân 320,000
861 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay 320,000
862 Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi 611,000
863 Nắn, bó bột gãy mâm chày 320,000
864 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles 320,000
865 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân 225,000
866 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay 225,000
867 Nắn, bó bột gãy xương chậu 611,000
868 Nắn, bó bột gãy xương chày 225,000
869 Nắn, bó bột gãy xương đòn 386,000
870 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân 225,000
871 Nắn, bó bột giai đoạn trong hội chứng Volkmann 225,000
872 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân 250,000
873 Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn 310,000
874 Nắn, bó bột trật khớp gối 250,000
875 Nắn, bó bột trật khớp háng 701,000
876 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh 701,000
877 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu 386,000
878 Nắn, bó bột trật khớp vai 310,000
879 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn 386,000
880 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng 250,000
881 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331,000
882 Nhét bấc mũi sau 107,000
883 Nhét bấc mũi trước 107,000
884 Nội soi bàng quang tán sỏi 1,253,000
885 Nội soi cắt polyp cổ bàng quang 1,400,000
886 Nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo 1,400,000
887 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 660,000
888 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê 187,000
889 Nội soi tán sỏi niệu đạo 1,400,000
890 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng 4,105,000
891 Nối tắt ruột non - ruột non 4,105,000
892 Ôn châm 68,000
893 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,568,000
894 Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ 2,461,000
895 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,510,000
896 Phẫu thuật cắt Amidan gây mê 1,603,000
897 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 1,938,000
898 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài 589,000
899 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay 3,640,000
900 Phẫu thuật cắt cụt chi 3,640,000
901 Phẫu thuật cắt cụt đùi 3,640,000
902 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản 2,147,000
903 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên 500,000
904 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú 2,753,000
905 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,620,000
906 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm 4,495,000
907 Phẫu thuật cắt u lưỡi (phần lưỡi di động) 2,071,000
908 Phẫu thuật cắt u máu nhỏ (đường kính < 10 cm) 2,896,000
909 Phẫu thuật cắt u nang răng sinh/u nang sàn mũi 1,323,000
910 Phẫu thuật cắt u sàn miệng 1,323,000
911 Phẫu thuật cắt u thành ngực 1,793,000
912 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản 2,461,000
913 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 2,835,000
914 Phẫu thuật dẫn lưu dịch khoang màng tim 3,162,000
915 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi 1,689,000
916 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng chu kỳ 7,055,000
917 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay 3,850,000
918 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) 3,850,000
919 Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) 1,950,000
920 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay 2,167,000
921 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ 2,167,000
922 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực 1,793,000
923 Phẫu thuật điều trị rò hậu môn đơn giản 2,461,000
924 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini 3,157,000
925 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice 3,157,000
926 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein 3,157,000
927 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice 3,157,000
928 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi 3,157,000
929 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi 3,167,000
930 Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi 2,689,000
931 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3,850,000
932 Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) 2,461,000
933 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,213,000
934 Phẫu thuật KHX gãy bánh chè 3,850,000
935 Phẫu thuật KHX gãy đài quay 3,609,000
936 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay 3,609,000
937 Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 3,609,000
938 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay 3,609,000
939 Phẫu thuật KHX gãy ròng rọc xương cánh tay 3,609,000
940 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn 3,609,000
941 Phẫu thuật lác thông thường 704,000
942 Phẫu thuật lác thông thường 1,150,000
943 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,735,000
944 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón 2,752,000
945 Phẫu thuật làm sạch ổ khớp 2,657,000
946 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,611,000
947 Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên 4,846,000
948 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,223,000
949 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm 2,752,000
950 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,246,000
951 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,835,000
952 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,673,000
953 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,867,000
954 Phẫu thuật mở xoang hàm 1,323,000
955 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 1,416,000
956 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 915,000
957 Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá 804,000
958 Phẫu thuật mộng đơn thuần 834,000
959 Phẫu thuật nạo VA gây mê nội khí quản 765,000
960 Phẫu thuật nối thần kinh (1 dây) 2,801,000
961 Phẫu thuật quặm 1,189,000
962 Phẫu thuật quặm 614,000
963 Phẫu thuật sửa mỏm cụt chi 2,752,000
964 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) 2,752,000
965 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ 3,167,000
966 Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi 4,533,000
967 Phẫu thuật tháo khớp chi 3,640,000
968 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,241,000
969 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động 4,381,000
970 Phẫu thuật tổn thương gân chày trước 2,828,000
971 Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên 2,828,000
972 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I 2,828,000
973 Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I 2,828,000
974 Phẫu thuật vá da diện tích từ 5-10cm² 2,689,000
975 Phẫu thuật vết thương khớp 2,657,000
976 Phẫu thuật vết thương sọ não (có rách màng não) 5,151,000
977 Phẫu thuật viêm xương 2,752,000
978 Phẫu thuật viêm xương sọ 5,107,000
979 Phẫu thuật vỡ lún xương sọ hở 5,151,000
980 Phẫu thuật vỡ xoang hàm 5,208,000
981 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản 3,429,000
982 Phẫu thuật xơ cứng gân cơ tam đầu cánh tay 3,429,000
983 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 2,254,000
984 Phẫu thuật xử lý lún sọ không có vết thương 5,151,000
985 Phẫu thuật xử lý vết thương xoang hơi trán 5,151,000
986 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê) 2,722,000
987 Rửa cùng đồ 39,000
988 Rửa dạ dày cấp cứu 106,000
989 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 576,000
990 Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương 1,681,000
991 Siêu âm can thiệp - Chọc dịch ổ bụng xét nghiệm 169,000
992 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục 169,000
993 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh 301,000
994 Soi đáy mắt trực tiếp 49,600
995 Soi góc tiền phòng 49,600
996 Thận nhân tạo cấp cứu 1,515,000
997 Tháo lồng ruột non 2,416,000
998 Tháo xoắn ruột non 2,416,000
999 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1,136,000
1000 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN 129,000
1001 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn 392,000
1002 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em 392,000
1003 Thay canuyn 241,000
1004 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển 533,000
1005 Thủy châm 61,800
1006 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em 61,800
1007 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em 61,800
1008 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng 61,800
1009 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 61,800
1010 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61,800
1011 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 61,800
1012 Thuỷ châm điều trị đau dây V 61,800
1013 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp 61,800
1014 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61,800
1015 Thuỷ châm điều trị đau lưng 61,800
1016 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy 61,800
1017 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 61,800
1018 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng 61,800
1019 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 61,800
1020 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress 61,800
1021 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông 61,800
1022 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 61,800
1023 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 61,800
1024 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 61,800
1025 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 61,800
1026 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em 61,800
1027 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới 61,800
1028 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 61,800
1029 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em 61,800
1030 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não 61,800
1031 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 61,800
1032 Thuỷ châm điều trị nấc 61,800
1033 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 61,800
1034 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61,800
1035 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược 61,800
1036 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 61,800
1037 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang 61,800
1038 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 61,800
1039 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp 61,800
1040 Tiêm cạnh cột sống cổ 86,400
1041 Tiêm cạnh cột sống ngực 86,400
1042 Tiêm cạnh cột sống thắt lưng 86,400
1043 Tiêm cạnh nhãn cầu 44,600
1044 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1045 Tiêm dưới kết mạc 44,600
1046 Tiêm gân gấp ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1047 Tiêm gân nhị đầu khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1048 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1049 Tiêm hậu nhãn cầu 44,600
1050 Tiêm hội chứng DeQuervain dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1051 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1052 Tiêm khớp bàn ngón chân dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1053 Tiêm khớp bàn ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1054 Tiêm khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1055 Tiêm khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1056 Tiêm khớp cùng chậu 86,400
1057 Tiêm khớp đòn- cùng vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1058 Tiêm khớp đốt ngón tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1059 Tiêm khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1060 Tiêm khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1061 Tiêm khớp khuỷu tay dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1062 Tiêm khớp thái dương hàm 86,400
1063 Tiêm khớp ức – sườn dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1064 Tiêm khớp ức đòn dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1065 Tiêm khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm 126,000
1066 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,728,000
1067 Vá nhĩ đơn thuần 3,585,000
1068 Vận động trị liệu hô hấp 29,000
1069 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 61,300
1070 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não 61,300
1071 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 61,300
1072 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 61,300
1073 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 61,300
1074 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp 61,300
1075 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 61,300
1076 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 61,300
1077 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 61,300
1078 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 61,300
1079 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 61,300
1080 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress 61,300
1081 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông 61,300
1082 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 61,300
1083 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 61,300
1084 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 61,300
1085 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 61,300
1086 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 61,300
1087 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 61,300
1088 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 61,300
1089 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não 61,300
1090 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 61,300
1091 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 61,300
1092 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 61,300
1093 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông 61,300
1094 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não 61,300
1095 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 61,300
1096 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa 61,300
1097 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 61,300
1098 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính 61,300
1099 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 61,300
1100 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 61,300
1101 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 61,300
1102 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 61,300
1103 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 61,300
1104 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp 61,300
1105 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não 61,300
1106 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc 61,300
1107 Bó thuốc 47,700
1108 Bơm thuốc thanh quản 20,000
1109 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) 906,000
1110 Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân 2,699,000
1111 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài 1,136,000
1112 Cắt bỏ tinh hoàn 2,254,000
1113 Cắt chỉ khâu kết mạc 30,000
1114 Cắt hẹp bao quy đầu 1,136,000
1115 Cắt polyp cổ tử cung 1,868,000
1116 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) 1,107,000
1117 Cắt u sùi đầu miệng sáo 1,107,000
1118 Cắt u thành âm đạo 1,960,000
1119 Chích rạch màng nhĩ 58,000
1120 Chọc dò dịch màng phổi 131,000
1121 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 131,000
1122 Chọc hút dịch vành tai 47,900
1123 Chọc hút khí màng phổi 136,000
1124 Chọc hút nước tiểu trên xương mu 104,000
1125 Chọc hút tế bào cơ bằng kim nhỏ 104,000
1126 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 169,000
1127 Chườm ngải 35,000
1128 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản 46,500
1129 Cứu 35,000
1130 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 218,600
1131 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần 1,136,000
1132 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 658,000
1133 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu 30,000
1134 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng 20,000
1135 Đặt ống thông hậu môn 78,000
1136 Đặt sonde bàng quang 85,400
1137 Điều trị bằng các dòng điện xung 40,000
1138 Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc 44,000
1139 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều 44,000
1140 Điều trị bằng dòng giao thoa 28,000
1141 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống 43,800
1142 Điều trị bằng siêu âm 44,400
1143 Điều trị bằng sóng ngắn 32,500
1144 Điều trị bằng sóng xung kích 58,000
1145 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân 31,800
1146 Điều trị bằng từ trường 37,000
1147 Điều trị tủy lại 941,000
1148 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn 314,000
1149 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne 33,000
1150 Đo biên độ điều tiết 58,600
1151 Đo khúc xạ giác mạc Javal 34,000
1152 Hút dịch khớp cổ chân 109,000
1153 Hút dịch khớp cổ tay 109,000
1154 Hút dịch khớp gối 109,000
1155 Hút dịch khớp háng 109,000
1156 Hút dịch khớp khuỷu 109,000
1157 Hút dịch khớp vai 109,000
1158 Hút đờm hầu họng 10,000
1159 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 295,000
1160 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 10,000
1161 Hút nang bao hoạt dịch 109,000
1162 Hút rửa mũi, xoang sau mổ 135,000
1163 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu 170,000
1164 Khâu cò mi, tháo cò 380,000
1165 Khâu da mi đơn giản 774,000
1166 Khâu kết mạc 774,000
1167 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng 906,000
1168 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,810,000
1169 Khâu vết rách vành tai 172,000
1170 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) 17,600
1171 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu 41,500
1172 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người 42,000
1173 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống 197,000
1174 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người 38,500
1175 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân 45,000
1176 Kỹ thuật xoa bóp vùng 38,000
1177 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,524,000
1178 Làm thuốc tai 20,000
1179 Lấy calci kết mạc 33,000
1180 Lấy dị vật họng miệng 40,000
1181 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng 1,000,000
1182 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng 1,000,000
1183 Mở bụng thăm dò 2,447,000
1184 Mở thông dạ dày 2,447,000
1185 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng 2,447,000
1186 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 33,000
1187 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 2,620,000
1188 Nâng xương chính mũi sau chấn thương 1,258,000
1189 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 47,300
1190 Nối vị tràng 2,563,000
1191 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268,000
1192 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358,000
1193 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 1,314,000
1194 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai 819,000
1195 Phẫu thuật cắt phanh lưỡi 276,000
1196 Phẫu thuật cắt phanh môi 276,000
1197 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) 1,136,000
1198 Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má 906,000
1199 Phẫu thuật hẹp khe mi 595,000
1200 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 449,000
1201 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 2,973,000
1202 Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch 2,461,000
1203 Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê) 704,000
1204 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai 906,000
1205 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 324,000
1206 Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường 3,157,000
1207 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 1,136,000
1208 Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 2,531,000
1209 Rửa bàng quang 185,000
1210 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 12,000
1211 Soi đáy mắt cấp cứu tại giường 49,600
1212 Tập các kiểu thở 29,000
1213 Tập cho người thất ngôn 98,800
1214 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) 27,300
1215 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động 42,000
1216 Tập ho có trợ giúp 29,000
1217 Tập lên, xuống cầu thang 27,300
1218 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) 296,000
1219 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động 42,000
1220 Tập nuốt 122,000
1221 Tập thăng bằng với bàn bập bênh 27,300
1222 Tập tri giác và nhận thức 38,000
1223 Tập vận động có kháng trở 42,000
1224 Tập vận động có trợ giúp 42,000
1225 Tập vận động thụ động 42,000
1226 Tập với máy tập thăng bằng 27,300
1227 Thận nhân tạo thường qui 543,000
1228 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn 235,000
1229 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em 235,000
1230 Thay băng điều trị vết thương mạn tính 233,000
1231 Thông bàng quang 85,400
1232 Thụt giữ 78,000
1233 Thụt tháo 78,000
1234 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng 78,000
1235 Tiêm cân gan chân 86,400
1236 Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai 86,400
1237 Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) 86,400
1238 Tiêm gân gấp ngón tay 86,400
1239 Tiêm gân gót 86,400
1240 Tiêm gân nhị đầu khớp vai 86,400
1241 Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) 86,400
1242 Tiêm hội chứng DeQuervain 86,400
1243 Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay 86,400
1244 Tiêm khớp bàn ngón chân 86,400
1245 Tiêm khớp bàn ngón tay 86,400
1246 Tiêm khớp cổ chân 86,400
1247 Tiêm khớp cổ tay 86,400
1248 Tiêm khớp đòn- cùng vai 86,400
1249 Tiêm khớp đốt ngón tay 86,400
1250 Tiêm khớp gối 86,400
1251 Tiêm khớp háng 86,400
1252 Tiêm khớp khuỷu tay 86,400
1253 Tiêm khớp ức - sườn 86,400
1254 Tiêm khớp ức đòn 86,400
1255 Tiêm khớp vai 86,400
1256 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt 879,000
1257 Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác 4,482,000
1258 Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non – trực tràng 4,282,000
1259 Cắt u vùng hàm mặt phức tạp 2,858,000
1260 Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II 2,828,000
1261 Khâu vết thương động mạch mạc treo tràng trên 3,414,000
1262 Khâu vết thương tĩnh mạch mạc treo tràng trên 3,414,000
1263 Mở ống mật chủ lấy sỏi đường mật, nội soi tán sỏi đường mật 4,311,000
1264 Nội soi thận ống mềm gắp sỏi thận 3,469,000
1265 Nội soi thận ống mềm tán sỏi thận 3,469,000
1266 Phẫu thuật chuyển vạt che phủ phần mềm cuống mạch liền 3,167,000
1267 Phẫu thuật điều trị chấn thương – vết thương mạch máu ngoại vi ở trẻ em 4,335,000
1268 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille tới muộn 2,828,000
1269 Phẫu thuật điều trị tổn thương đám rối thần kinh cánh tay 2,801,000
1270 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận 14,042,000
1271 Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ 12,015,000
1272 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu 12,277,000
1273 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch dưới đòn 12,277,000
1274 Phẫu thuật điều trị vết thương mạch đốt sống 4,335,000
1275 Phẫu thuật kết hợp xương gãy Pilon 3,609,000
1276 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp 3,609,000
1277 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) 3,609,000
1278 Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày 3,609,000
1279 Phẫu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi 3,850,000
1280 Phẫu thuật KHX gãy phức tạp chỏm xương đùi – trật háng 3,609,000
1281 Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi 3,609,000
1282 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 4,446,000
1283 Phẫu thuật lại trong các bệnh lý mạch máu ngoại vi 4,335,000
1284 Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính 4,846,000
1285 Phẫu thuật tạo hình cứng khớp cổ tay sau chấn thương 2,039,000
1286 Phẫu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm (Vùng II) 2,828,000
1287 Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương thần kinh giữa, thần kinh trụ, thần kinh quay 4,381,000
1288 Phẫu thuật xử lý vết thương da đầu phức tạp 4,381,000
1289 Tái tạo phục hồi tổn thương gân gấp 2 thì 2,828,000
1290 Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật) 100,000
1291 Đặt nội khí quản 2 nòng 555,000
  3. PHẪU THUẬT NỘI SOI  
1 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa tá tràng 2,563,000
2 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi + cắt túi mật 3,630,000
3 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng 1,400,000
4 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ 2,061,000
5 Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang gan 2,061,000
6 Phẫu thuật nội soi cắt dây dính hay dây chằng 2,416,000
7 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non 4,072,000
8 Phẫu thuật nội soi cắt nang gan 2,061,000
9 Phẫu thuật nội soi cắt nang mạc treo ruột 3,525,000
10 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2,958,000
11 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa đại tràng 2,460,000
12 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel 4,072,000
13 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non 4,072,000
14 Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột, không cắt ruột 3,525,000
15 Phẫu thuật nội soi cố định dạ dày 2,061,000
16 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng 4,088,000
17 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp - xe gan 2,061,000
18 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư 2,061,000
19 Phẫu thuật nội soi đặt lưới nhân tạo trong ổ bụng 2,061,000
20 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo đường vào hoàn toàn trước phúc mạc (TEP) 2,061,000
21 Phẫu thuật nội soi đặt tấm lưới nhân tạo trước phúc mạc đường vào qua ổ bụng (TAPP) 2,061,000
22 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng 2,463,000
23 Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành 3,072,000
24 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo 4,072,000
25 Phẫu thuật nội soi gỡ dính ruột 2,416,000
26 Phẫu thuật nội soi hạ tinh hoàn ẩn 2,061,000
27 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu lách 2,061,000
28 Phẫu thuật nội soi khâu cầm máu vỡ gan 3,130,000
29 Phẫu thuật nội soi khâu cơ hoành 2,061,000
30 Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo 2,061,000
31 Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành 2,061,000
32 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày 2,800,000
33 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng 2,460,000
34 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 3,072,000
35 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non 2,563,000
36 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 4,072,000
37 Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng 2,061,000
38 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng 2,460,000
39 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo 3,072,000
40 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương dạ dày 2,800,000
41 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng 2,460,000
42 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo 3,072,000
43 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non 2,061,000
44 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non + đưa ruột non ra da trên dòng 2,460,000
45 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng 2,061,000
46 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương tá tràng + nối dạ dày-hỗng tràng 4,072,000
47 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng 2,460,000
48 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng 3,072,000
49 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi OMC có dẫn lưu Kehr 3,130,000
50 Phẫu thuật nội soi mở hồi tràng ra da 2,679,000
51 Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da 2,679,000
52 Phẫu thuật nội soi mở ống mật chủ lấy sỏi 2,958,000
53 Phẫu thuật nội soi mở ruột lấy dị vật 2,679,000
54 Phẫu thuật nội soi nối tắt ruột non - ruột non 4,072,000
55 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu 2,061,000
56 Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng 4,088,000
57 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa 2,800,000
58 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung 6,294,000
59 PTNS cắt nang đường mật 3,130,000
60 Nội soi ổ bụng chẩn đoán 1,400,000
61 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 2,463,000
62 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng 2,463,000
63 Phẫu thuật nội soi cắt tinh hoàn trong ổ bụng 1,400,000
64 Phẫu thuật nội soi mở thông dạ dày 2,679,000
65 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh 1,400,000
66 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, dẫn lưu Kehr 2,958,000
67 Phẫu thuật nội soi điều trị chảy máu đường mật 4,227,000
68 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi đường mật trong và ngoài gan có dẫn lưu Kehr 3,630,000
  VI. PHẪU THUẬT KỸ THUẬT CAO  
1 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 4,899,000
2 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 4,899,000
3 Thông vòi tử cung qua nội soi 1,400,000
4 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 4,899,000
5 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc 5,386,000
6 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng 4,899,000
7 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU 5,742,000
8 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4,917,000
9 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,352,000
10 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4,791,000
11 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,568,000
12 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,944,000
13 Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL 2,615,000
14 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang 2,061,000
15 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai 4,899,000
16 Lấy thể tinh sa, lệch bằng phương pháp Phaco, phối hợp cắt dịch kính ± 1OL 2,615,000
17 Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ 2,153,000
18 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 5,742,000
19 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,294,000
20 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,899,000
21 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung 4,899,000
22 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 4,899,000
23 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 4,899,000
24 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa 4,791,000
25 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ 6,294,000
26 Cắt u buồng trứng qua nội soi 4,899,000
27 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi 5,742,000
28 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 5,352,000
29 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung 2,061,000
30 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng 3,525,000
31 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 90,542
32 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 90,542
33 Phẫu thuật Longo 2,153,000
34 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 90,542
35 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 90,542
36 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp 90,542
37 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 90,542
38 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng 90,542
39 Lọc máu liên tục 90,542
40 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 4,899,000
41 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 4,899,000
42 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 4,899,000

 

Chuyên khoa mũi nhọn

MỔ PHACO

MỔ NỘI SOI

XÉT NGHIỆM

HỆ THỐNG OXI

HỒI SỨC CẤP CỨU

CHỤP CẮT LỚP
Hotline
 
Cấp cứu - 0965.391.414

Tin Mới
Thư viện ảnh

Thống kê truy cập
00002
Hôm nay: 0026
Hôm qua: 0069
Trong tuần: 0247
Trong tháng: 1435
Tất cả: 4159
 
 
 
 
 
Bệnh viện đa khoa Thảo Nguyên
 
 
Địa chỉ: TK Bệnh viện, TTNT Mộc Châu, Mộc Châu, Sơn La
 
 
Điện thoại:        02123.866.046                                  Fax: 0223.769.249
Email:benhvientnmc@gmail.com        Đường dây nóng:    0964.601.313